Characters remaining: 500/500
Translation

biểu hiện

Academic
Friendly

Từ "biểu hiện" trong tiếng Việt có nghĩa là sự thể hiện ra bên ngoài của một cái đó, đặc biệt những cảm xúc, phẩm chất, tính cách hay ý tưởng trừu tượng. Khi nói về "biểu hiện", chúng ta thường nói đến cách một cái đó không thể nhìn thấy được (như suy nghĩ, cảm xúc) được diễn đạt hoặc thể hiện ra bên ngoài.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Biểu hiện" hành động cho thấy hoặc làm một điều đó thông qua các hình thức khác nhau, như lời nói, hành động, hoặc các phương tiện nghệ thuật.
    • dụ: Khi ai đó cười, đó "biểu hiện" của sự vui vẻ.
  2. Cách sử dụng:

    • Câu đơn giản:
    • Câu phức tạp:
  3. Các biến thể của từ:

    • Biểu hiện (danh từ): Sự thể hiện ra bên ngoài.
    • Biểu hiện ra (động từ): Hành động để thể hiện.
    • Biểu hiện tâm lý: Cách tâm lý của một người được thể hiện.
  4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Thể hiện: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng có thể nhấn mạnh hơn vào hành động thực hiện.
    • Diễn đạt: Nói về việc truyền đạt ý tưởng hoặc cảm xúc.
    • Trình bày: Thường dùng trong ngữ cảnh chính thức, như trình bày một ý tưởng.
  5. dụ nâng cao:

    • Trong văn học, "phương pháp biểu hiện" của tác giả có thể quyết định cách người đọc cảm nhận câu chuyện.
    • "Biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân" có thể được hiểu cách mỗinhân thể hiện quan điểm của mình trong xã hội.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "biểu hiện", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào cách được áp dụng. dụ, một "biểu hiện của sự kiêu ngạo" thường mang nghĩa tiêu cực, trong khi "biểu hiện của tình yêu thương" lại mang nghĩa tích cực.

  1. I đg. 1 Hiện hoặc làm hiện ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người. Mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. 2 Làm cho thấy bằng phương tiện nghệ thuật. Âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống. Phương pháp biểu hiện của văn học.
  2. II d. Cái rabên ngoài. Coi thường chi tiết biểu hiện của bệnh sơ lược. Biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân.

Comments and discussion on the word "biểu hiện"